Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất 360 độ
Bầu không khí thoải mái là khẩu hiệu của một trải nghiệm ăn uống hoàn hảo, và Daikin mang đến những giải pháp toàn diện để tạo ra sự thoải mái này. Trong khi hơi nóng từ nhà bếp, từ đèn chiếu sáng và từ những khách hàng náo nhiệt có thể gây khó khăn cho việc duy trì độ lạnh nếu hệ thống điều hòa không đủ mạnh mẽ thì khả năng điều khiển chính xác và cách bố trí linh hoạt của sản phẩm Daikin sẽ đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của nhà hàng.
Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, CSPF của sản phẩm đạt được từ 4.85 đến 6.47
Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter. Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa.
So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất. Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn
|
50 | 60 | 71 | 100 | 125 | 140 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Model | Dàn lạnh | FCF50CVM | FCF60CVM | FCF71CVM | FCF100CVM | FCF125CVM | FCF140CVM |
Dàn nóng | RZF50CV2V | RZF60CV2V | RZF71CV2V | RZF100CVM | RZF125CVM | RZF140CVM | |
Điện nguồn | 1 Pha, 220V, 50Hz | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz | |||||
Công suất lạnh *1,2 Danh định (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 5.0 (3.2-5.6) | 6.0 (3.2-6.0) | 7.1 (3.2-8.0) | 10.0 (5.0-11.2) | 12.5 (5.7-14.0) | 14.0 (6.2-15.5) |
Btu/h | 17,100 (10,900-19,100) | 20,500 (10,900-20,500) | 24,200 (10,900-27,300) | 34,100 (17,100-38,200) | 42,700 (19,500-47,800) | 47,800 (21,200-52,900) | |
Điện năng tiêu thụ | kW | 1.14 | 1.53 | 1.93 | 2.97 | 4.18 | 5.47 |
COP | W/W | 4.39 | 3.92 | 3.68 | 3.37 | 2.99 | 2.56 |
CSPF | Wh/Wh | 6.60 | 6.31 | 6.17 | 5.50 | 5.15 | 5.00 |
Dàn lạnh | FCF50CVM | FCF60CVM | FCF71CVM | FCF100CVM | FCF125CVM | FCF140CVM | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 | 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256 X 840 X 840 | 298 X 840 X 840 | ||||
Khối lượng | Kg | 22 | 24 | ||||
Dàn nóng | RZF50CV2V | RZF60CV2V | RZF71CV2V | RZF100CVM | RZF125CVM | RZF140CVM | |
Độ ồn *3 | dB(A) | 48 | 49 | 52 | 54 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595 X 845 X 300 | 695 X 930 X 350 | 990 X 940 X 320 | |||
Khối lượng | Kg | 41 | 48 | 64 |
71 | 100 | 125 | 140 | ||
---|---|---|---|---|---|
Model | Dàn lạnh | FCF71CVM | FCF100CVM | FCF125CVM | FCF140CVM |
Dàn nóng | RZF71CYM | RZF100CYM | RZF125CYM | RZF140CYM | |
Điện nguồn | 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz | ||||
Công suất lạnh *1,2 Danh định (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 7.1 (3.2-8.0) | 10.0 (5.0-11.2) | 12.5 (5.7-14.0) | 14.0 (6.2-15.5) |
Btu/h | 24,200 (10,900-27,300) | 34,100 (17,100-38,200) | 42,700 (19,500-47,800) | 47,800 (21,200-52,900) | |
Điện năng tiêu thụ | kW | 1.93 | 2.97 | 4.18 | 5.47 |
COP | W/W | 3.68 | 3.37 | 2.99 | 2.56 |
CSPF | Wh/Wh | 6.17 | 5.50 | 5.15 | 5.00 |
Dàn lạnh | FCF71CVM | FCF100CVM | FCF125CVM | FCF140CVM | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 | 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256 X 840 X 840 | 298 X 840 X 840 | ||
Khối lượng | Kg | 22 | 24 | ||
Dàn nóng | RZF71CYM | RZF100CYM | RZF125CYM | RZF140CYM | |
Độ ồn *3 | dB(A) | 48 | 49 | 52 | 54 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 695 X 930 X 350 | 990 X 940 X 320 | ||
Khối lượng | Kg | 48 | 64 |